+ Số tự động 6 cấp
+ Động cơ xăng
Đẳng cấp vượt tầm
Khoẻ khoắn và năng động, mạnh mẽ và cá tính song vẫn toát lên phong thái sang trọng đặc trưng, tất cả những ưu điểm ấy tạo nên sức hút cho Land Cruiser, giúp mẫu xe danh tiếng này tiếp tục khẳng định vị thế dẫn đầu và là nguồn cảm hứng vô tận cho những người yêu xe địa hình đẳng cấp.
Sang trọng - tiện nghi
Nội thất cao cấp, sang trọng kết hợp hoàn hảo với các tính năng tiên tiến vượt bậc, Land Cruiser phiên bản mới mang đến cho chủ sở hữu những trải nghiệm đỉnh cao cùng với niềm tự hào không giới hạn.
Kích thước | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) | 4965 x 1980 x 1945 |
Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) | N/A | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2850 | |
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm) | 1665/1670 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 235 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.9 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 2520 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 93 | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 3230 | |
Động cơ | Loại động cơ | V35A-FTS, V6, tăng áp kép/ V35A-FTS, 6 cylinders, V arrangement, twin turbo charger |
Số xy lanh | 6 | |
Dung tích xy lanh (cc) | 3445 | |
Tỉ số nén | N/A | |
Hệ thống nhiên liệu | N/A | |
Loại nhiên liệu | N/A | |
Bố trí xy lanh | N/A | |
Công suất tối đa (kW (Mã lực) @ vòng/phút) | (305) 409 / 5200 | |
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) | 650 / 2000 - 3600 | |
Tiêu chuẩn khí thải | N/A | |
Hệ thống ngắt/ mở động cơ tự động | N/A | |
Hệ thống treo | Trước | Hệ thống treo độc lập treo đòn kép IFS |
Sau | Hệ thống treo liên kết 4 điểm | |
Hệ thống lái | Trợ lực tay lái | N/A |
Hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên (VGRS) | Thủy lực biến thiên theo tốc độ & Bộ chấp hành hệ thống lái/ HPS, Steer act | |
Vành & lốp xe | Loại vành | Mâm đúc 18 inch/ Alloy 18 inch |
Kích thước lốp | 265/65R18 | |
Lốp dự phòng | Như lốp chính/ Ground tire | |
Phanh | Trước | Đĩa thông gió/ Ventilated disc |
Sau | Đĩa thông gió/ Ventilated disc | |
Tiêu thụ nhiên liệu | Kết hợp | N/A |
Trong đô thị | N/A | |
Ngoài đô thị | N/A |