+ Số tự động 8 cấp
+ Động cơ xăng
Dấu ấn thượng lưu
Tạo ấn tượng mạnh mẽ ngay từ ánh nhìn đầu tiên, Alphard không chỉ sở hữu dáng vẻ oai vệ, lịch lãm và sang trọng mà còn mang đến trải nghiệm tiện nghi tột bậc.
Phong thái thượng lưu
Nội thất bọc da cao cấp và ốp gỗ sang trọng được thiết kế tinh tế với những điểm nhấn mạnh mẽ là các đường viền mạ Crom sáng bóng nổi bật.
Kích thước | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) | 4945 x 1850 x 1890 |
Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) | N/A | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3000 | |
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm) | 1575/1600 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 165 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,8 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 2185 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 93 | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2710 | |
Động cơ | Loại động cơ | V6, 3.5L, 24 van, DOHC với VVT-i kép/ V6, 3.5L, 24 valves, DOHC with Dual-VVT-i |
Số xy lanh | 6 xy lanh/6 cylinders | |
Dung tích xy lanh (cc) | 3445 | |
Tỉ số nén | N/A | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử/EFI | |
Loại nhiên liệu | Petrol | |
Bố trí xy lanh | N/A | |
Công suất tối đa (kW (Mã lực) @ vòng/phút) | (221)296/6600 | |
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) | 361/4600-4700 | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5, OBD | |
Hệ thống ngắt/ mở động cơ tự động | Có/With | |
Hệ thống treo | Trước | Độc lập MacPherson/MacPherson strut with Stabilizer |
Sau | Tay đòn kép/Double wishbone with Stabilizer | |
Hệ thống lái | Trợ lực tay lái | Điện/Electric |
Hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên (VGRS) | N/A | |
Vành & lốp xe | Loại vành | Mâm đúc/Alloy |
Kích thước lốp | 235/50R18 | |
Lốp dự phòng | T155/80D17, Mâm đúc/Alloy | |
Phanh | Trước | Đĩa tản nhiệt/Ventilated disc |
Sau | Đĩa tản nhiệt/Ventilated disc | |
Tiêu thụ nhiên liệu | Kết hợp | 9,97 |
Trong đô thị | 14.68 | |
Ngoài đô thị | 7,26 |