Ngày nay khi sự phát triển đất nước thì ôtô nó không còn quá xa lạ. Trên thị trường có rất nhiều thương hiệu về xe hơi. Trong đó, Toyota là một trong những thương hiệu xe hơi thành công nhất của xứ sở mặt trời mọc trên toàn thế giới. Và ở thị trường Việt cũng không ngoại lệ, Toyota luôn xếp đầu bảng với những mẫu xe ô tô luôn chiếm vị trí số 1 trên bảng xếp hạng, điển hình như Vios và Fortuner.
Giá xe Toyota có thời điểm tưởng chừng như cao hơn mặt bằng chung, nhưng các mẫu xe Toyota hiện tại đã có sự điều chỉnh giá hết sức hợp lý với người tiêu dùng. Bên cạnh những mẫu xe vận hành bền bỉ, chất lượng ổn định mà còn thành công nhờ hệ thống dịch vụ sau bán hàng chuyên nghiệp, tận tình của thương hiệu Toyota phủ kín tất cả các tỉnh thành.
Toyota Tiền Giang xin cung cấp cho quý khách hàng thông tin về giá xe Toyota được cập nhật mới nhất.
Mẫu xe giá rẻ cạnh tranh trực tiếp với các dòng compact hiện nay trên thị trường như xe Kia Morning, Hyundai I10. Với các thông số tiện ích và vượt trội thì Toyota Wigo đang cho thấy rất nhiều ưu điểm cạnh tranh kể cả về giá và chất lượng xe. Hợp túi tiền của người kinh doanh và muốn có cho mình một chiếc để đi lại.
Giá xe Toyota Wigo mới nhất
Tên xe | Mô tả | Giá |
Toyota Wigo 1.2 MT |
5 chỗ ngồi Số sàn 5 cấp Động cơ xăng dung tích1197 cc, 4x2 |
345.000.000 VNĐ |
Toyota Wigo 1.2 AT |
5 chỗ ngồi Số tự động 4 cấp Động cơ xăng dung tích1197 cc, 4x2 |
405.000.000 VNĐ |
Với phong cách thể thao ấn tượng cùng không gian nội thất rộng rãi Yaris dòng xe Hatchback thế hệ đột phá. Với 1 phiên bản duy nhất được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan, Toyota Yaris 1.5 G CVT là dong xe phù hợp những đối tượng khách hàng trẻ trung, năng động. Bảng giá xe Toyota Yaris G cũng đã được điều chỉnh nhỉnh hơn 1 chút so với trước nhưng lại được tích hợp thêm một loạt tính năng công nghệ mới.
Bảng giá xe Toyota Yaris G mới nhất.
Tên xe | Mô tả | Giá |
Toyota Yaris G CVT |
5 chỗ ngồi Số tự động vô cấp Động cơ xăng dung tích 1496 cc |
650.000.000VND |
Sự quyến rũ, sức thu hút của mình mạnh mẽ của mình Toyota Vios thế hệ mới đã chứng minh cho tất cả thấy được đây là dòng xe sedan đứng đầu danh sách những dòng xe bán chạy nhất thị trường.
Với sự vươn lên của rất nhiều thương hiệu mới trẻ trung, được trang bị nhiều tiện nghi hiện đại, nhưng dường như để chiếm lĩnh vị trí số 1 đối với dòng xe Toyota Vios là là dòng xe mà người tiêu dùng có thể đặt trọn vẹn niềm tin.
Bảng giá xe Toyota Vios E G mới nhất.
Tên xe | Mô tả | Giá |
Vios E MT(3 túi khí) |
5 chỗ ngồi Số tay 5 cấp Động cơ xăng dung tích 1496 cc |
470.000.000 VNĐ |
Vios E CVT(3 túi khí) |
5 chỗ ngồi Số tự động vô cấp Động cơ xăng dung tích 1496 cc |
520.000.000 VNĐ |
Vios 1.5 G CVT |
5 chỗ ngồi Số tự động vô cấp Động cơ xăng dung tích 1496 cc |
570.000.000VNĐ |
4. Giá xe Toyota Corolla Altis.
Không còn là hình ảnh đơn giản, đơn điệu và có phần hơi già trước đó Corolla Altis đã trở lại mạnh mẽ với thiết kế đột phá,. Doanh số xe tăng trưởng đều đặn trong phân khúc sedan C, dù là chưa thể bứt phá lên vị trí độc tôn nhưng Toyota Corolla Altis cũng đang dần lấy lại được vị thế vốn có của mình.
Bảng giá xe Toyota Corolla Altis E G V mới nhất.
Tên xe | Mô tả | Giá |
Corolla Altis 1.8 E (MT) |
5 chỗ ngồi Số tay 6 cấp Động cơ xăng dung tích 1798 cc |
697.000.000đ |
Corolla Altis 1.8 E (CVT) |
5 chỗ ngồi Số tự động vô cấp Động cơ xăng dung tích 1798 |
733.000.000đ |
Corolla Altis 1.8E (CVT) (trắng ngọc trai) |
5 chỗ ngồi Số tự động vô cấp Động cơxăng dung tích 1798 cc |
741.000.000đ |
Corolla Altis 1.8 G (CVT) |
5 chỗ ngồi Số tự động vô cấp Động cơ xăng dung tích 1798 cc |
791.000.000đ |
Corolla Altis 1.8G (CVT) (trắng ngọc trai) |
5 chỗ ngồi Số tự động vô cấp Động cơ xăng dung tích 1798 cc |
799.000.000đ |
Corolla Altis 2.0 V (CVT) |
5 chỗ ngồi Số tự động vô cấp Động cơ xăng dung tích 1987 cc |
889.000.000đ |
CorollaAltis2.0V (trắng ngọc trai) |
5 chỗ ngồi Số tự động vô cấp Động cơ xăng dung tích 1987 cc |
897.000.000đ |
Corolla Altis 2.0 V Sport (CVT) |
5 chỗ ngồi Số tự động vô cấp Động cơ xăng dung tích 1987 cc |
932.000.000đ |
Corolla Altis 2.0V Sport (trắng ngọc trai) |
5 chỗ ngồi Số tự động vô cấp Động cơxăng dung tích 1987 cc |
940.000.000đ |
Toyota Camry là 1 trong những dòng xe có thương hiệu nổi bật và sức cạnh tranh cao trong phân khúc Sedan D. Bạn thật khó có thể tìm được một chiếc xe nào hoàn hảo hơn Toyota Camry, với sự cạnh tranh gay gắt từ những thương hiệu thời trang hơn như: Mazda 6, Hyundai Sonata…
Nhưng Camry vẫn cho thấy sức hút và cá tính riêng của mình. Với 3 phiên bản được cung cấp, giá xe toyota Camry cũng rất phù hợp với túi tiền người Việt.
Bảng giá xe Toyota Camry Q và G mới nhất.
Tên xe | Mô tả | Giá |
Camry 2.0G |
5 chỗ ngồi Số tự động 6 cấp Động cơ xăng dung tích 1998cc |
1.029.000.000đ |
Camry 2.0G (trắng ngọc trai) |
5 chỗ ngồi Số tự động 6 cấp Động cơ xăng dung tích 1998cc |
1.037.000.000đ |
Camry 2.5Q |
5 chỗ ngồi Số tự động 6 cấp Động cơ xăng dung tích 2494cc |
1.235.000.000đ |
Camry 2.5Q (trắng ngọc trai) |
5 chỗ ngồi Số tự động 6 cấp Động cơ xăng dung tích 2494cc |
1.243.000.000đ |
6. Giá xe Toyota Innova.
Toyota Innova có giá rất hợp lý và chi phí vận hành thấp đó là lí do phù hợp cho các khách hàng là công ty, taxi ,. Với 3 phiên bản được cung cấp, đã có lúc dòng xe Innova đã tạo nên cơn sốt MPV trên thị trường.
Bảng giá xe Toyota Innova E G V Venturer mới nhất
Tên xe | Mô tả | Giá |
Innova 2.0 E |
8 chỗ ngồi Số tay 5 cấp Động cơ xăng dung tích1998cc |
771.000.000đ |
Innova 2.0 G |
8 chỗ ngồi Số tự động 6 cấp Độngcơ xăng dung tích 1998cc |
847.000.000đ |
Innova 2.0G (trắng ngọc trai) |
8 chỗ ngồi Số tự động 6 cấp Độngcơ xăng dung tích1998cc |
855.000.000 VNĐ |
Venturer GS |
8 chỗ ngồi Số tự động 6 cấp. Động cơ xăng dung tích1998 cc |
879.000.000đ |
Innova Venturer (trắng ngọc trai) |
8 chỗ ngồi Số tự động 6 cấp. Độngcơ xăng dung tích1998 cc |
886.000.000 VNĐ |
Innova 2.0 V |
7 chỗ ngồi Số tự động 6 cấp Động cơ xăng dung tích1998 cc |
971.000.000đ |
Innova 2.0V (trắng ngọc trai) |
7 chỗ ngồi Số tự động 6 cấp Động cơ xăng dung tích1998 cc |
979.000.000 VNĐ |
Toyota Avanza mẫu MPV cỡ nhỏ 7 chỗ cũng được kế thừa rất nhiều tính năng ưu việt từ đàn anh Innova, sự góp mặt của mẫu xe này mang đến sự tươi mới cùng doanh số đáng chờ đợi. Toyota Avanza có giá bán rất rẻ chỉ nhỉnh hơn một chút so với các dòng sedan B sẽ là một lựa chọn đáng lưu tâm cho người tiêu dùng.
Giá xe Toyota Avanza mới nhất
Tên xe | Mô tả | Giá |
Toyota Avanza 1.3 MT |
7 chỗ ngồi Số sàn 5 cấp Động cơ xăng dung tích 1329 cc, 4x2 |
544.000.000đ |
Toyota Avanza 1.5 AT |
7 chỗ ngồi Số tự động 4 cấp Động cơ xăng dung tích 1496 cc, 4x2 |
612.000.000đ |
“Tiểu Fortuner” Toyota Rush mẫu SUV cỡ nhỏ 7 chỗ có doanh số bán ra rất tốt tại các thị trường lớn trong khu vực Asean. Có thiết kế ngoại thất khá tương đồng với đàn anh, Toyota Rush đang nhận được rất nhiều sự quan tâm từ phía người tiêu dùng khi mà xe có giá xe Toyota Rush rất hợp lí.
Giá xe Toyota Rush mới nhất
Tên xe | Mô tả | Giá |
Toyota Rush |
7 chỗ ngồi Số tự động 4 cấp Động cơ xăng dung tích 1496 cc, 4x2 |
668.000.000 VNĐ |
10. Giá xe Toyota Fortuner.
Toyota Fortuner xứng với tên gọi “mãnh lực hào hoa”, với thiết kế mới vô cùng ấn tượng cùng khoang nội thất sang trọng, rộng rãi. Thật khó có thể chối từ mẫu xe ưu Việt này trên thi trường.
Mang tới thị trường 3 phiên bản được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia, Fortuner đã thực sự gây bão tại thị trường Việt với lượng đặt hàng chờ kỷ lục.
Bảng giá xe Toyota Fortuner G V mới nhất.
Tên xe | Mô tả | Giá |
Fortuner 2.4G 4x2 MT |
7 chỗ ngồi Hộp số tay 6 cấp Động cơ dầu dung tích 2393cc, 4x2 |
1.033.000.000 VNĐ |
Fortuner 2.4G 4x2 MT (trắng ngọc trai) |
7 chỗ ngồi Hộp số tay 6 cấp Động cơ dầu dung tích 2393cc, 4x2 |
1.041.000.000 VNĐ |
Fortuner 2.8V 4x4 |
7 chỗ ngồi Hộp số tự động 6 cấp Động cơ dầu dung tích 2755cc, 4x4 |
1.354.000.000 VNĐ |
Fortuner 2.8V 4x4 (trắng ngọc trai) |
7 chỗ ngồi Hộp số tự động 6 cấp Động cơ dầu dung tích 2755cc, 4x4 |
1.362.000.000 VNĐ |
Fortuner 2.4 4x2 AT |
7 chỗ ngồi Hộp số tự động 6 cấp Động cơ dầu dung tích 2393cc, 4x2 |
1.096.000.000 VNĐ |
Fortuner 2.4 4x2 AT (trắng ngọc trai) |
7 chỗ ngồi Hộp số tự động 6 cấp Động cơ dầu dung tích 2393cc, 4x2 |
1.104.000.000 VNĐ |
Fortuner 2.7V 4x2 |
7 chỗ ngồi Hộp số tự động 6 cấp Động cơ xăng dung tích 2694cc, 4x2 |
1.150.000.000 VNĐ |
Fortuner 2.7V 4x2 (trắng ngọc trai) |
7 chỗ ngồi Hộp số tự động 6 cấp Động cơ xăng dung tích 2694cc, 4x2 |
1.158.000.000 VNĐ |
Fortuner TRD 2.7AT 4x2 (trắng ngọc trai) |
7 chỗ ngồi Hộp số tự động 6 cấp Động cơ xăng dung tích 2694cc, 4x2 |
1.199.000.000VNĐ |
Toyota Hilux là dòng bán tải mới sự đột phá trong thiết kế và trang thiết bị tiện nghi hiện đại. Sức hút thương hiệu, cộng với việc là sản phẩm tiên phong trong công nghệ. Thuận tiện trong việc di chuyển cũng như vận chuyển hàng hóa tầm vừa, Toyota Hilux là dòng bán tải mới đang được kì vọng.
Bảng giá xe bán tải Toyota Hilux E G mới nhất.
Tên xe | Mô tả | Giá |
Hilux 2.8G 4X4 AT MLM |
Ô tô tải Pick up cabin kép 5 chỗ ngồi Số tự động 6 cấp Động cơ dầu dung tích 2755 cc, 4x4 |
878.000.000 VNĐ |
Hilux 2.8G 4X4 AT MLM (trắng ngọc trai) |
Ô tô tải Pick up cabin kép 5 chỗ ngồi Số tự động 6 cấp Động cơ dầu dung tích 2755 cc, 4x4 |
886.000.000 VNĐ |
Hilux 2.4G 4x4 MT |
Ô tô tải Pick up cabin kép 5 chỗ ngồi Số tay 6 cấp Động cơ dầu dung tích 2393 cc, 4x4 |
793.000.000 VNÐ |
Hilux 2.4G 4x4 MT (trắng ngọc trai) |
Ô tô tải Pick up cabin kép 5 chỗ ngồi Số tay 6 cấp Động cơ dầu dung tích 2393 cc, 4x4 |
801.000.000 VNÐ |
Hilux 2.4E 4x2 AT MLM |
Ô tô tải Pick up cabin kép 5 chỗ ngồi Số tự động 6 cấp Động cơ dầu dung tích 2393 cc, 4x2 |
695.000.000 VNĐ |
Hilux 2.4E 4x2 AT MLM |
Ô tô tải Pick up cabin kép 5 chỗ ngồi (trắng ngọc trai) Số tự động 6 cấp Động cơ dầu dung tích 2393 cc, 4x2 |
703.000.000 VNĐ |
Lưu ý:
Với thông tin về Bảng giá xe Toyota tại Tiền Giang, Quý khách hàng có nhu cầu tư vấn về việc mua xe cũng như dịch vụ bảo dưỡng và bảo hiểm vùi lòng liên hệ thông tin sau:
TOYOTA TIỀN GIANG
Website: Toyota Tiền Giang
Hotline: (027) 362 56789
Kinh doanh: 0911 131 314
Dịch vụ: 0866 07 09 09
Facebook: https://www.facebook.com/toyotatiengiang.com.vn/
Email: info@toyotatiengiang.com.vn